Nghĩa của từ civilization trong tiếng Việt.
civilization trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
civilization
US /ˌsɪv.əl.əˈzeɪ.ʃən/
UK /ˌsɪv.əl.əˈzeɪ.ʃən/

Danh từ
1.
nền văn minh
the stage of human social development and organization that is considered most advanced.
Ví dụ:
•
Ancient Egypt was a highly advanced civilization.
Ai Cập cổ đại là một nền văn minh rất tiên tiến.
•
The collapse of the Roman civilization led to a period of decline.
Sự sụp đổ của nền văn minh La Mã đã dẫn đến một thời kỳ suy tàn.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự văn minh hóa, quá trình văn minh hóa
the process of civilizing or being civilized.
Ví dụ:
•
The civilization of nomadic tribes often involved settled agriculture.
Việc văn minh hóa các bộ lạc du mục thường liên quan đến nông nghiệp định canh định cư.
•
Education is key to the civilization of society.
Giáo dục là chìa khóa cho sự văn minh hóa xã hội.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland