Nghĩa của từ society trong tiếng Việt.
society trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
society
US /səˈsaɪ.ə.t̬i/
UK /səˈsaɪ.ə.t̬i/

Danh từ
1.
xã hội
the aggregate of people living together in a more or less ordered community
Ví dụ:
•
Modern society faces many challenges.
Xã hội hiện đại đối mặt với nhiều thách thức.
•
Education is crucial for the progress of society.
Giáo dục rất quan trọng đối với sự tiến bộ của xã hội.
Từ đồng nghĩa:
2.
hiệp hội, hội, tổ chức
an organization or association formed for a particular purpose or interest
Ví dụ:
•
He joined a historical society.
Anh ấy đã tham gia một hiệp hội lịch sử.
•
The local gardening society meets monthly.
Hội làm vườn địa phương họp hàng tháng.
Từ đồng nghĩa:
3.
giới thượng lưu, tầng lớp thượng lưu
the more privileged members of a community, especially those who are wealthy and influential
Ví dụ:
•
She was introduced to high society at a young age.
Cô ấy được giới thiệu vào giới thượng lưu khi còn trẻ.
•
The charity ball was attended by members of local society.
Buổi dạ tiệc từ thiện có sự tham dự của các thành viên giới thượng lưu địa phương.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: