advancement
US /ədˈvæns.mənt/
UK /ədˈvæns.mənt/

1.
sự tiến bộ, sự phát triển
the act of moving forward or making progress
:
•
The company is focused on the advancement of new technologies.
Công ty tập trung vào sự tiến bộ của các công nghệ mới.
•
His rapid advancement in his career was impressive.
Sự thăng tiến nhanh chóng trong sự nghiệp của anh ấy thật ấn tượng.
2.
sự thăng chức, sự thăng cấp
a promotion in rank or status
:
•
She received an advancement to senior manager.
Cô ấy đã được thăng chức lên quản lý cấp cao.
•
The general's advancement was well-deserved.
Sự thăng cấp của vị tướng là hoàn toàn xứng đáng.