Nghĩa của từ enlightenment trong tiếng Việt.
enlightenment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
enlightenment
US /ɪnˈlaɪ.t̬ən.mənt/
UK /ɪnˈlaɪ.t̬ən.mənt/

Danh từ
1.
khai sáng, giác ngộ, sự hiểu biết sâu sắc
the state of having a deeper understanding of something
Ví dụ:
•
Reading widely can lead to intellectual enlightenment.
Đọc sách rộng rãi có thể dẫn đến sự khai sáng trí tuệ.
•
The monk sought spiritual enlightenment through meditation.
Nhà sư tìm kiếm sự giác ngộ tâm linh thông qua thiền định.
Từ đồng nghĩa:
2.
Thời đại Khai sáng, Phong trào Khai sáng
a European intellectual movement of the 17th and 18th centuries emphasizing reason and individualism rather than tradition
Ví dụ:
•
The Age of Enlightenment brought significant changes to philosophy and politics.
Thời đại Khai sáng đã mang lại những thay đổi đáng kể cho triết học và chính trị.
•
Thinkers of the Enlightenment challenged traditional authority.
Các nhà tư tưởng của thời kỳ Khai sáng đã thách thức quyền lực truyền thống.
Học từ này tại Lingoland