Nghĩa của từ "civil servant" trong tiếng Việt.
"civil servant" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
civil servant
US /ˈsɪv.əl ˌsɝː.vənt/
UK /ˈsɪv.əl ˌsɝː.vənt/

Danh từ
1.
công chức, viên chức nhà nước
a person who works for the government or a government department
Ví dụ:
•
My aunt is a civil servant and works for the Ministry of Education.
Dì tôi là một công chức và làm việc cho Bộ Giáo dục.
•
He decided to become a civil servant to contribute to public service.
Anh ấy quyết định trở thành một công chức để đóng góp vào dịch vụ công.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland