Nghĩa của từ "chuck out" trong tiếng Việt.

"chuck out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chuck out

US /tʃʌk aʊt/
UK /tʃʌk aʊt/
"chuck out" picture

Cụm động từ

1.

vứt bỏ, tống khứ

to throw away something unwanted

Ví dụ:
I need to chuck out these old newspapers.
Tôi cần vứt bỏ những tờ báo cũ này.
Don't just chuck out perfectly good food.
Đừng chỉ vứt bỏ thức ăn còn tốt.
2.

đuổi, tống cổ

to force someone to leave a place or organization

Ví dụ:
The bouncer had to chuck him out of the bar.
Người bảo vệ phải đuổi anh ta ra khỏi quán bar.
They decided to chuck out the disruptive member from the club.
Họ quyết định tống cổ thành viên gây rối ra khỏi câu lạc bộ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland