Nghĩa của từ oust trong tiếng Việt.

oust trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

oust

US /aʊst/
UK /aʊst/
"oust" picture

Động từ

1.

đuổi, trục xuất, lật đổ

drive out or expel (someone) from a position or place

Ví dụ:
The rebels tried to oust the dictator from power.
Phiến quân đã cố gắng lật đổ nhà độc tài khỏi quyền lực.
He was ousted from his job after the scandal.
Anh ta bị đuổi việc sau vụ bê bối.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland