chuck

US /tʃʌk/
UK /tʃʌk/
"chuck" picture
1.

quăng, ném

throw (something) carelessly or casually

:
Just chuck your coat on the bed.
Cứ quăng áo khoác của bạn lên giường đi.
He chucked the ball to his dog.
Anh ấy ném quả bóng cho con chó của mình.
2.

bỏ, ngừng

give up or stop (something)

:
I decided to chuck my old job and travel the world.
Tôi quyết định bỏ công việc cũ và đi du lịch khắp thế giới.
It's time to chuck those old habits.
Đã đến lúc bỏ những thói quen cũ đó.
1.

cái vỗ nhẹ, cái chạm nhẹ

a light pat, especially under the chin

:
He gave her a playful chuck under the chin.
Anh ấy vỗ nhẹ vào cằm cô ấy một cách tinh nghịch.
She gave the baby a gentle chuck on the cheek.
Cô ấy vỗ nhẹ vào má em bé một cách dịu dàng.