Nghĩa của từ chase trong tiếng Việt.
chase trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chase
US /tʃeɪs/
UK /tʃeɪs/

Động từ
1.
đuổi theo, truy đuổi
to pursue in order to catch or catch up with
Ví dụ:
•
The dog loves to chase squirrels in the park.
Con chó thích đuổi sóc trong công viên.
•
Police were called to chase a suspect through the streets.
Cảnh sát được gọi đến để truy đuổi một nghi phạm qua các con phố.
2.
theo đuổi, tìm kiếm
to try to achieve (a goal)
Ví dụ:
•
Many young people chase their dreams of becoming famous.
Nhiều người trẻ theo đuổi ước mơ trở nên nổi tiếng.
•
He spent his life chasing wealth and power.
Anh ta dành cả đời để theo đuổi sự giàu có và quyền lực.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
cuộc đuổi bắt, sự truy đuổi
an act of pursuing someone or something
Ví dụ:
•
The police car was in hot chase of the runaway vehicle.
Xe cảnh sát đang trong cuộc truy đuổi gắt gao chiếc xe bỏ chạy.
•
The children enjoyed a playful chase around the garden.
Những đứa trẻ thích thú với trò đuổi bắt vui vẻ quanh vườn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: