Nghĩa của từ "go after" trong tiếng Việt.

"go after" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

go after

US /ɡoʊ ˈæf.tər/
UK /ɡoʊ ˈæf.tər/
"go after" picture

Cụm động từ

1.

truy đuổi, theo đuổi

to pursue or chase someone or something

Ví dụ:
The police decided to go after the suspect.
Cảnh sát quyết định truy đuổi nghi phạm.
She's determined to go after her dreams.
Cô ấy quyết tâm theo đuổi ước mơ của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

theo đuổi, cố gắng đạt được

to try to get or achieve something

Ví dụ:
He decided to go after the promotion.
Anh ấy quyết định theo đuổi việc thăng chức.
We need to go after new clients aggressively.
Chúng ta cần tìm kiếm khách hàng mới một cách tích cực.
Học từ này tại Lingoland