Nghĩa của từ "go after" trong tiếng Việt.
"go after" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
go after
US /ɡoʊ ˈæf.tər/
UK /ɡoʊ ˈæf.tər/

Cụm động từ
1.
2.
theo đuổi, cố gắng đạt được
to try to get or achieve something
Ví dụ:
•
He decided to go after the promotion.
Anh ấy quyết định theo đuổi việc thăng chức.
•
We need to go after new clients aggressively.
Chúng ta cần tìm kiếm khách hàng mới một cách tích cực.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland