Nghĩa của từ "run after" trong tiếng Việt.
"run after" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
run after
US /rʌn ˈæf.tər/
UK /rʌn ˈæf.tər/

Cụm động từ
1.
chạy theo, đuổi theo
to chase or pursue someone or something
Ví dụ:
•
The dog loves to run after squirrels in the park.
Con chó thích chạy theo những con sóc trong công viên.
•
She had to run after her child who suddenly darted into the street.
Cô ấy phải chạy theo đứa con của mình khi nó đột ngột lao ra đường.
2.
chạy theo, theo đuổi
to try to achieve or obtain something, often with great effort
Ví dụ:
•
Many young people run after fame and fortune.
Nhiều người trẻ chạy theo danh vọng và tiền tài.
•
He's always running after the latest trends.
Anh ấy luôn chạy theo những xu hướng mới nhất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland