Nghĩa của từ pursuit trong tiếng Việt.

pursuit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pursuit

US /pɚˈsuːt/
UK /pɚˈsuːt/
"pursuit" picture

Danh từ

1.

truy đuổi, theo đuổi

the action of following or pursuing someone or something

Ví dụ:
The police were in hot pursuit of the suspect.
Cảnh sát đang trong cuộc truy đuổi gắt gao nghi phạm.
He dedicated his life to the pursuit of knowledge.
Anh ấy đã cống hiến cuộc đời mình cho việc theo đuổi kiến thức.
Từ đồng nghĩa:
2.

sở thích, hoạt động

an activity of a specified kind, especially a hobby or pastime

Ví dụ:
Reading is her favorite intellectual pursuit.
Đọc sách là sở thích trí tuệ yêu thích của cô ấy.
He enjoys outdoor pursuits like hiking and fishing.
Anh ấy thích các hoạt động ngoài trời như đi bộ đường dài và câu cá.
Học từ này tại Lingoland