Nghĩa của từ "give chase" trong tiếng Việt.
"give chase" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
give chase
US /ɡɪv tʃeɪs/
UK /ɡɪv tʃeɪs/

Thành ngữ
1.
truy đuổi, đuổi theo
to pursue someone or something, typically in order to catch them
Ví dụ:
•
The police officer decided to give chase to the fleeing suspect.
Viên cảnh sát quyết định truy đuổi nghi phạm đang bỏ trốn.
•
The dog barked and started to give chase to the squirrel.
Con chó sủa và bắt đầu đuổi theo con sóc.
Học từ này tại Lingoland