Nghĩa của từ "chase your (own) tail" trong tiếng Việt.

"chase your (own) tail" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chase your (own) tail

US /tʃeɪs jʊər oʊn teɪl/
UK /tʃeɪs jʊər oʊn teɪl/
"chase your (own) tail" picture

Thành ngữ

1.

tốn công vô ích, làm việc luẩn quẩn

to spend a lot of time and effort doing something that achieves nothing

Ví dụ:
We've been chasing our tails all day trying to fix this bug, but we're no closer to a solution.
Chúng tôi đã tốn công vô ích cả ngày để cố gắng sửa lỗi này, nhưng vẫn chưa tìm ra giải pháp.
If you keep chasing your tail with minor issues, you'll never get the main project done.
Nếu bạn cứ tốn công vô ích với những vấn đề nhỏ, bạn sẽ không bao giờ hoàn thành dự án chính.
Học từ này tại Lingoland