bring forth

US /brɪŋ fɔːrθ/
UK /brɪŋ fɔːrθ/
"bring forth" picture
1.

mang lại, tạo ra, đưa ra

to produce or yield something, especially something that is revealed or made visible

:
The investigation brought forth new evidence.
Cuộc điều tra đã đưa ra bằng chứng mới.
Her efforts brought forth great success.
Những nỗ lực của cô ấy đã mang lại thành công lớn.
2.

sinh ra, đẻ

to give birth to (offspring)

:
The mare brought forth a healthy foal.
Ngựa cái đã sinh ra một chú ngựa con khỏe mạnh.
She brought forth twins after a long labor.
Cô ấy đã sinh ra một cặp song sinh sau một thời gian dài chuyển dạ.