Nghĩa của từ "back and forth" trong tiếng Việt.
"back and forth" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
back and forth
US /bæk ən fɔːrθ/
UK /bæk ən fɔːrθ/

Trạng từ
1.
qua lại, đi đi lại lại
moving first in one direction and then in the opposite direction repeatedly
Ví dụ:
•
The pendulum swung back and forth.
Con lắc đu đưa qua lại.
•
They walked back and forth across the room.
Họ đi đi lại lại trong phòng.
2.
qua lại, giữa hai điểm
between two points, people, or places
Ví dụ:
•
The ball went back and forth between the players.
Quả bóng đi qua lại giữa các cầu thủ.
•
They exchanged emails back and forth for days.
Họ trao đổi email qua lại trong nhiều ngày.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland