hold forth
US /hoʊld fɔːrθ/
UK /hoʊld fɔːrθ/

1.
thuyết giảng, nói dài dòng
to speak at length about a subject, often in a rather boring or pompous way
:
•
He loves to hold forth on politics whenever he gets the chance.
Anh ấy thích thuyết giảng về chính trị bất cứ khi nào có cơ hội.
•
The professor would often hold forth on his latest research findings.
Giáo sư thường thuyết giảng về những phát hiện nghiên cứu mới nhất của mình.