bring in
US /brɪŋ ɪn/
UK /brɪŋ ɪn/

1.
ban hành, áp dụng
to introduce a new law or system
:
•
The government plans to bring in new regulations next year.
Chính phủ có kế hoạch ban hành các quy định mới vào năm tới.
•
They decided to bring in a new policy to improve efficiency.
Họ quyết định áp dụng một chính sách mới để cải thiện hiệu quả.
2.