Nghĩa của từ break-in trong tiếng Việt.
break-in trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
break-in
US /ˈbreɪk.ɪn/
UK /ˈbreɪk.ɪn/

Danh từ
1.
vụ đột nhập, vụ trộm
an act of breaking into a building to commit a crime
Ví dụ:
•
There was a break-in at the store last night.
Đêm qua có một vụ đột nhập vào cửa hàng.
•
Police are investigating the recent break-in at the museum.
Cảnh sát đang điều tra vụ đột nhập gần đây tại bảo tàng.
Từ đồng nghĩa:
2.
chạy rà, làm quen, thời gian làm quen
the process of wearing in new shoes, equipment, or clothing until they are comfortable or function properly
Ví dụ:
•
These new boots need a good break-in period.
Những đôi ủng mới này cần một thời gian làm quen tốt.
•
The mechanic recommended a careful break-in for the new engine.
Thợ máy khuyên nên chạy rà cẩn thận cho động cơ mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland