Nghĩa của từ suspend trong tiếng Việt.

suspend trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

suspend

US /səˈspend/
UK /səˈspend/
"suspend" picture

Động từ

1.

đình chỉ, tạm ngừng

temporarily prevent from continuing or being in force or effect

Ví dụ:
The club has suspended him for two matches.
Câu lạc bộ đã đình chỉ anh ấy hai trận.
The talks were suspended after a disagreement.
Các cuộc đàm phán đã bị đình chỉ sau một bất đồng.
2.

treo, đeo

hang (something) from somewhere

Ví dụ:
A lamp was suspended from the ceiling.
Một chiếc đèn được treo từ trần nhà.
The bridge was suspended by strong cables.
Cây cầu được treo bằng những sợi cáp chắc chắn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: