terminate
US /ˈtɝː.mə.neɪt/
UK /ˈtɝː.mə.neɪt/

1.
2.
chấm dứt hợp đồng lao động, sa thải
dismiss from employment
:
•
The company had to terminate several employees due to budget cuts.
Công ty phải chấm dứt hợp đồng với một số nhân viên do cắt giảm ngân sách.
•
His employment was terminated for gross misconduct.
Việc làm của anh ấy đã bị chấm dứt vì hành vi sai trái nghiêm trọng.