Nghĩa của từ terminate trong tiếng Việt.
terminate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
terminate
US /ˈtɝː.mə.neɪt/
UK /ˈtɝː.mə.neɪt/

Động từ
1.
2.
chấm dứt hợp đồng lao động, sa thải
dismiss from employment
Ví dụ:
•
The company had to terminate several employees due to budget cuts.
Công ty phải chấm dứt hợp đồng với một số nhân viên do cắt giảm ngân sách.
•
His employment was terminated for gross misconduct.
Việc làm của anh ấy đã bị chấm dứt vì hành vi sai trái nghiêm trọng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: