Nghĩa của từ "break with" trong tiếng Việt.
"break with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
break with
US /breɪk wɪð/
UK /breɪk wɪð/

Cụm động từ
1.
cắt đứt quan hệ với, từ bỏ
to end a relationship or association with someone or something
Ví dụ:
•
She decided to break with her old habits and start fresh.
Cô ấy quyết định từ bỏ những thói quen cũ và bắt đầu lại.
•
The band decided to break with their record label.
Ban nhạc quyết định cắt đứt quan hệ với hãng đĩa của họ.
Từ đồng nghĩa:
2.
phá vỡ, từ bỏ
to deviate from a tradition, rule, or established pattern
Ví dụ:
•
The artist chose to break with conventional painting techniques.
Nghệ sĩ đã chọn phá vỡ các kỹ thuật vẽ tranh truyền thống.
•
It's time to break with the past and embrace the future.
Đã đến lúc phá bỏ quá khứ và đón nhận tương lai.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland