Nghĩa của từ oscillation trong tiếng Việt.
oscillation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
oscillation
US /ˌɑː.səlˈeɪ.ʃən/
UK /ˌɑː.səlˈeɪ.ʃən/

Danh từ
1.
dao động, sự lắc lư
the action of swinging or moving to and fro.
Ví dụ:
•
The oscillation of the pendulum was mesmerizing.
Sự dao động của con lắc thật mê hoặc.
•
We observed the rapid oscillation of the spring.
Chúng tôi quan sát sự dao động nhanh của lò xo.
Từ đồng nghĩa:
2.
biến động, dao động
variation in magnitude or position around a central point.
Ví dụ:
•
The stock market experienced significant oscillation throughout the day.
Thị trường chứng khoán đã trải qua sự biến động đáng kể suốt cả ngày.
•
The temperature showed a clear oscillation between day and night.
Nhiệt độ cho thấy sự dao động rõ rệt giữa ngày và đêm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: