Nghĩa của từ tired trong tiếng Việt.
tired trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tired
US /taɪrd/
UK /taɪrd/

Tính từ
1.
2.
chán, mệt mỏi với
having had enough of something; bored or annoyed by something
Ví dụ:
•
I'm tired of all these excuses.
Tôi chán tất cả những lời bào chữa này rồi.
•
She's getting tired of his constant complaining.
Cô ấy đang dần chán những lời than phiền không ngừng của anh ta.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: