Nghĩa của từ "beat down" trong tiếng Việt.

"beat down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

beat down

US /biːt daʊn/
UK /biːt daʊn/
"beat down" picture

Cụm động từ

1.

đánh đập, phá vỡ

to hit someone repeatedly, especially with a stick or whip

Ví dụ:
The police had to beat down the door to get inside.
Cảnh sát phải phá cửa để vào bên trong.
The heavy rain beat down on the roof.
Mưa lớn đập vào mái nhà.
Từ đồng nghĩa:
2.

ép giá, mặc cả

to make something cheaper by negotiating

Ví dụ:
She managed to beat down the price of the car.
Cô ấy đã xoay sở để ép giá chiếc xe xuống.
The buyers tried to beat down the seller's asking price.
Người mua đã cố gắng ép giá yêu cầu của người bán.
Học từ này tại Lingoland