Nghĩa của từ "beat out" trong tiếng Việt.

"beat out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

beat out

US /biːt aʊt/
UK /biːt aʊt/
"beat out" picture

Cụm động từ

1.

đánh bại, vượt qua

to defeat someone in a competition or contest

Ví dụ:
Our team managed to beat out the competition and win the championship.
Đội của chúng tôi đã đánh bại đối thủ và giành chức vô địch.
She beat out several other candidates for the job.
Cô ấy đã đánh bại một số ứng viên khác để giành được công việc.
2.

dập tắt, đánh tắt

to extinguish a fire by hitting it repeatedly

Ví dụ:
The firefighters worked quickly to beat out the small brush fire.
Lính cứu hỏa đã nhanh chóng dập tắt đám cháy bụi rậm nhỏ.
He used a blanket to beat out the flames.
Anh ấy dùng chăn để dập tắt ngọn lửa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland