Nghĩa của từ pound trong tiếng Việt.

pound trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pound

US /paʊnd/
UK /paʊnd/
"pound" picture

Danh từ

1.

pound

a unit of weight equal to 16 oz. (453.592 g)

Ví dụ:
The baby weighed eight pounds at birth.
Em bé nặng tám pound khi sinh.
I bought a pound of apples.
Tôi đã mua một pound táo.
2.

bảng Anh

the basic monetary unit of the UK, equal to 100 pence

Ví dụ:
The book costs ten pounds.
Cuốn sách có giá mười bảng Anh.
I need to exchange some dollars for pounds.
Tôi cần đổi một ít đô la sang bảng Anh.
3.

trại nuôi nhốt động vật, nơi nhốt chó

a place where stray animals are kept

Ví dụ:
The dog was taken to the animal pound.
Con chó được đưa đến trại nuôi nhốt động vật.
Many abandoned pets end up in the pound.
Nhiều thú cưng bị bỏ rơi cuối cùng cũng vào trại nuôi nhốt.

Động từ

1.

đập, đánh mạnh

strike or hit heavily and repeatedly

Ví dụ:
He began to pound on the door.
Anh ta bắt đầu đập vào cửa.
The waves pounded against the shore.
Những con sóng đập vào bờ.
Từ đồng nghĩa:
2.

bước nặng nề, đập thình thịch

walk or run with heavy steps

Ví dụ:
He could hear her pounding up the stairs.
Anh ta có thể nghe thấy cô ấy bước nặng nề lên cầu thang.
My heart began to pound as I approached the finish line.
Tim tôi bắt đầu đập thình thịch khi tôi đến gần vạch đích.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: