Nghĩa của từ "beat off" trong tiếng Việt.
"beat off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
beat off
US /biːt ɔːf/
UK /biːt ɔːf/

Cụm động từ
1.
thủ dâm
to masturbate (vulgar slang)
Ví dụ:
•
He was caught beating off in the bathroom.
Anh ta bị bắt quả tang đang thủ dâm trong phòng tắm.
•
Some people use pornography to beat off.
Một số người sử dụng phim khiêu dâm để thủ dâm.
Từ đồng nghĩa:
2.
đánh bại, đẩy lùi
to repel an attack or an attacker
Ví dụ:
•
The defenders managed to beat off the enemy assault.
Những người phòng thủ đã xoay sở để đánh bại cuộc tấn công của kẻ thù.
•
She used a stick to beat off the aggressive dog.
Cô ấy dùng gậy để đánh đuổi con chó hung dữ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland