Nghĩa của từ "bare your heart" trong tiếng Việt.
"bare your heart" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bare your heart
US /ber yʊr hɑrt/
UK /ber yʊr hɑrt/

Thành ngữ
1.
bộc bạch lòng mình, mở lòng
to reveal one's innermost feelings and thoughts to someone
Ví dụ:
•
It took a lot of courage for him to bare his heart to her.
Anh ấy đã phải rất dũng cảm để bộc bạch lòng mình với cô ấy.
•
She decided to bare her heart in her diary.
Cô ấy quyết định bộc bạch lòng mình trong nhật ký.
Học từ này tại Lingoland