Nghĩa của từ naked trong tiếng Việt.
naked trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
naked
US /ˈneɪ.kɪd/
UK /ˈneɪ.kɪd/

Tính từ
1.
2.
trơ trụi, không che đậy, không được bảo vệ
without any covering or protection
Ví dụ:
•
The tree branches were naked in winter.
Cành cây trơ trụi vào mùa đông.
•
The wall was left naked after the painting was removed.
Bức tường bị bỏ lại trống trơn sau khi bức tranh được gỡ bỏ.
Từ đồng nghĩa:
3.
trần trụi, không che đậy, thẳng thắn
without disguise or concealment; plain
Ví dụ:
•
The truth was laid bare in its naked form.
Sự thật được phơi bày dưới hình thức trần trụi của nó.
•
He spoke with naked honesty.
Anh ấy nói với sự trung thực trần trụi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland