Nghĩa của từ barely trong tiếng Việt.

barely trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

barely

US /ˈber.li/
UK /ˈber.li/
"barely" picture

Trạng từ

1.

hầu như không, suýt chút nữa

only just; almost not

Ví dụ:
She could barely see in the dark room.
Cô ấy hầu như không thể nhìn thấy trong căn phòng tối.
He barely made it to the meeting on time.
Anh ấy suýt chút nữa không đến kịp cuộc họp.
2.

hầu như không, công khai

without covering or disguise; openly

Ví dụ:
The truth was barely concealed.
Sự thật hầu như không được che giấu.
He spoke barely above a whisper.
Anh ấy nói hầu như không lớn hơn tiếng thì thầm.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: