the bare bones

US /ðə bɛr boʊnz/
UK /ðə bɛr boʊnz/
"the bare bones" picture
1.

những điểm cốt lõi, những yếu tố cơ bản, cái cốt yếu

the most basic or essential facts or elements of something

:
Let's just get down to the bare bones of the argument.
Hãy đi thẳng vào những điểm cốt lõi của lập luận.
The report only provided the bare bones of the financial situation.
Báo cáo chỉ cung cấp những thông tin cơ bản về tình hình tài chính.