band
US /bænd/
UK /bænd/

1.
2.
3.
dải tần, băng tần
a range of frequencies or wavelengths
:
•
The radio operates on a specific frequency band.
Đài phát thanh hoạt động trên một dải tần số cụ thể.
•
Different communication systems use different frequency bands.
Các hệ thống truyền thông khác nhau sử dụng các dải tần số khác nhau.
1.
2.
đoàn kết, tập hợp
to gather together in a group for a common purpose
:
•
The villagers banded together to fight the invaders.
Dân làng đã đoàn kết lại để chống lại quân xâm lược.
•
They banded together to form a new political party.
Họ đã liên kết lại để thành lập một đảng chính trị mới.