Nghĩa của từ band trong tiếng Việt.
band trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
band
US /bænd/
UK /bænd/

Danh từ
1.
2.
dải, đai
a strip of material, especially one that goes around something or is used to hold things together
Ví dụ:
•
She tied her hair back with a rubber band.
Cô ấy buộc tóc bằng dây chun.
•
The package was secured with a metal band.
Gói hàng được cố định bằng một dải kim loại.
3.
dải tần, băng tần
a range of frequencies or wavelengths
Ví dụ:
•
The radio operates on a specific frequency band.
Đài phát thanh hoạt động trên một dải tần số cụ thể.
•
Different communication systems use different frequency bands.
Các hệ thống truyền thông khác nhau sử dụng các dải tần số khác nhau.
Động từ
1.
2.
đoàn kết, tập hợp
to gather together in a group for a common purpose
Ví dụ:
•
The villagers banded together to fight the invaders.
Dân làng đã đoàn kết lại để chống lại quân xâm lược.
•
They banded together to form a new political party.
Họ đã liên kết lại để thành lập một đảng chính trị mới.
Học từ này tại Lingoland