ribbon
US /ˈrɪb.ən/
UK /ˈrɪb.ən/

1.
2.
ruy băng, dải
a long, narrow strip of material forming part of something, such as a typewriter ribbon or a measuring ribbon.
:
•
The old typewriter needed a new ink ribbon.
Chiếc máy đánh chữ cũ cần một chiếc ruy băng mực mới.
•
He used a measuring ribbon to check the dimensions.
Anh ấy đã sử dụng một chiếc thước dây để kiểm tra kích thước.
3.
4.
huy chương, dải băng danh dự
a long, narrow piece of material awarded as a prize or honor.
:
•
He proudly wore the blue ribbon he won at the fair.
Anh ấy tự hào đeo chiếc huy chương màu xanh mà anh ấy đã giành được tại hội chợ.
•
The top three finishers received a gold, silver, and bronze ribbon respectively.
Ba người về đích hàng đầu lần lượt nhận được huy chương vàng, bạc và đồng.