Nghĩa của từ ensemble trong tiếng Việt.

ensemble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ensemble

US /ˌɑːnˈsɑːm.bəl/
UK /ˌɑːnˈsɑːm.bəl/
"ensemble" picture

Danh từ

1.

ban nhạc, đoàn

a group of musicians, actors, or dancers who perform together

Ví dụ:
The jazz ensemble played a captivating melody.
Ban nhạc jazz đã chơi một giai điệu quyến rũ.
She joined a theatrical ensemble last year.
Cô ấy đã tham gia một đoàn kịch vào năm ngoái.
2.

bộ trang phục, trang phục

a complete outfit of clothing

Ví dụ:
She wore an elegant ensemble to the party.
Cô ấy mặc một bộ trang phục thanh lịch đến bữa tiệc.
The designer created a stunning bridal ensemble.
Nhà thiết kế đã tạo ra một bộ trang phục cô dâu tuyệt đẹp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland