brass band
US /ˈbræs bænd/
UK /ˈbræs bænd/

1.
ban nhạc kèn đồng, đội kèn đồng
a band of musicians who play only brass instruments and percussion
:
•
The brass band marched through the town square, playing lively tunes.
Ban nhạc kèn đồng diễu hành qua quảng trường thị trấn, chơi những giai điệu sôi động.
•
He learned to play the trombone in a local brass band.
Anh ấy học chơi kèn trombone trong một ban nhạc kèn đồng địa phương.