Nghĩa của từ ball trong tiếng Việt.

ball trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ball

US /bɑːl/
UK /bɑːl/
"ball" picture

Danh từ

1.

quả bóng, trái bóng

a solid or hollow spherical or egg-shaped object

Ví dụ:
The children were playing with a red ball in the park.
Những đứa trẻ đang chơi với một quả bóng màu đỏ trong công viên.
He threw the ball to his dog.
Anh ấy ném quả bóng cho con chó của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

buổi khiêu vũ, vũ hội

a large formal social gathering for dancing

Ví dụ:
She wore a beautiful gown to the annual charity ball.
Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp đến buổi khiêu vũ từ thiện hàng năm.
The debutante ball was a grand affair.
Buổi khiêu vũ ra mắt là một sự kiện lớn.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

vò, nắm chặt

to form (something) into a ball

Ví dụ:
She balled up the paper and threw it in the trash.
Cô ấy tờ giấy thành một cục và ném vào thùng rác.
He balled his fists in anger.
Anh ấy nắm chặt tay lại trong cơn giận.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland