ball

US /bɑːl/
UK /bɑːl/
"ball" picture
1.

quả bóng, trái bóng

a solid or hollow spherical or egg-shaped object

:
The children were playing with a red ball in the park.
Những đứa trẻ đang chơi với một quả bóng màu đỏ trong công viên.
He threw the ball to his dog.
Anh ấy ném quả bóng cho con chó của mình.
2.

buổi khiêu vũ, vũ hội

a large formal social gathering for dancing

:
She wore a beautiful gown to the annual charity ball.
Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp đến buổi khiêu vũ từ thiện hàng năm.
The debutante ball was a grand affair.
Buổi khiêu vũ ra mắt là một sự kiện lớn.
1.

vò, nắm chặt

to form (something) into a ball

:
She balled up the paper and threw it in the trash.
Cô ấy tờ giấy thành một cục và ném vào thùng rác.
He balled his fists in anger.
Anh ấy nắm chặt tay lại trong cơn giận.