Nghĩa của từ "wrecking ball" trong tiếng Việt.
"wrecking ball" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wrecking ball
US /ˈrek.ɪŋ ˌbɔːl/
UK /ˈrek.ɪŋ ˌbɔːl/

Danh từ
1.
quả cầu phá hủy, búa tạ
a heavy steel ball swung from a crane, used for demolishing buildings
Ví dụ:
•
The old factory was brought down by a wrecking ball.
Nhà máy cũ đã bị phá hủy bởi một quả cầu phá hủy.
•
You can hear the clang of the wrecking ball from blocks away.
Bạn có thể nghe thấy tiếng va chạm của quả cầu phá hủy từ cách đó vài dãy nhà.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland