Nghĩa của từ crumple trong tiếng Việt.

crumple trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crumple

US /ˈkrʌm.pəl/
UK /ˈkrʌm.pəl/
"crumple" picture

Động từ

1.

vò nát, làm nhăn

crush (something, especially paper or cloth) into folds or wrinkles

Ví dụ:
She crumpled the letter and threw it in the bin.
Cô ấy vò nát lá thư và ném vào thùng rác.
The car was badly crumpled in the accident.
Chiếc xe bị biến dạng nặng trong vụ tai nạn.
2.

sụp đổ, khụy xuống

collapse or give way suddenly

Ví dụ:
His legs crumpled beneath him.
Chân anh ấy khụy xuống dưới người.
The building began to crumple after the explosion.
Tòa nhà bắt đầu sụp đổ sau vụ nổ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: