Nghĩa của từ dance trong tiếng Việt.

dance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dance

US /dæns/
UK /dæns/
"dance" picture

Động từ

1.

nhảy, múa

move rhythmically to music, typically following a set sequence of steps

Ví dụ:
They love to dance all night long.
Họ thích nhảy múa suốt đêm.
She learned to dance ballet when she was young.
Cô ấy học múa ba lê khi còn nhỏ.
Từ đồng nghĩa:
2.

nhảy múa, lay động

move in a quick and lively way

Ví dụ:
The leaves danced in the wind.
Những chiếc lá nhảy múa trong gió.
Flames danced in the fireplace.
Ngọn lửa nhảy múa trong lò sưởi.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

điệu nhảy, buổi khiêu vũ

a series of steps and movements that match the speed and rhythm of a piece of music

Ví dụ:
They performed a beautiful dance.
Họ đã biểu diễn một điệu nhảy đẹp mắt.
Let's go to a dance tonight.
Tối nay chúng ta đi khiêu vũ đi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland