Nghĩa của từ no-ball trong tiếng Việt.

no-ball trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

no-ball

US /ˈnoʊ.bɔːl/
UK /ˈnoʊ.bɔːl/
"no-ball" picture

Danh từ

1.

bóng không hợp lệ

an illegally bowled ball, typically one that bounces more than once before reaching the batsman or is bowled from in front of the popping crease

Ví dụ:
The umpire signaled a no-ball after the bowler overstepped the crease.
Trọng tài ra hiệu bóng không hợp lệ sau khi người giao bóng vượt quá vạch.
A no-ball results in an extra run for the batting team and the ball must be re-bowled.
Một quả bóng không hợp lệ dẫn đến một điểm cộng cho đội đánh bóng và quả bóng phải được giao lại.
Học từ này tại Lingoland