aloof
US /əˈluːf/
UK /əˈluːf/

1.
xa lánh, lạnh lùng, xa cách
not friendly or forthcoming; cool and distant
:
•
She remained aloof from the political debate.
Cô ấy vẫn xa lánh khỏi cuộc tranh luận chính trị.
•
He was always aloof, even with his own family.
Anh ấy luôn xa cách, ngay cả với gia đình mình.
1.
xa lánh, riêng ra, cách biệt
at a distance, especially in feeling or interest; apart
:
•
He stood aloof from the crowd, observing silently.
Anh ấy đứng riêng ra khỏi đám đông, lặng lẽ quan sát.
•
The artist kept himself aloof from commercial pressures.
Người nghệ sĩ giữ mình xa lánh khỏi áp lực thương mại.