Nghĩa của từ together trong tiếng Việt.
together trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
together
US /təˈɡeð.ɚ/
UK /təˈɡeð.ɚ/

Trạng từ
1.
cùng nhau, chung
with or near each other
Ví dụ:
•
They walked together down the street.
Họ đi bộ cùng nhau trên đường.
•
Let's put our ideas together.
Hãy cùng nhau đưa ra ý tưởng.
Từ đồng nghĩa:
2.
với nhau, thành một khối
into a single group or mass
Ví dụ:
•
She gathered her papers together.
Cô ấy gom các giấy tờ lại với nhau.
•
The pieces fit together perfectly.
Các mảnh ghép khớp với nhau hoàn hảo.
Từ đồng nghĩa:
3.
vào nhau, tiếp xúc
in or into contact or collision
Ví dụ:
•
The two cars crashed together.
Hai chiếc xe đâm vào nhau.
•
Their hands came together in a firm handshake.
Tay họ nắm chặt vào nhau trong một cái bắt tay.
Tính từ
1.
ổn định, tỉnh táo, có tổ chức
well organized and emotionally stable
Ví dụ:
•
After therapy, she finally feels together again.
Sau liệu pháp, cuối cùng cô ấy cảm thấy ổn định trở lại.
•
He's a very together person, always calm and collected.
Anh ấy là một người rất tỉnh táo, luôn bình tĩnh và điềm đạm.
Học từ này tại Lingoland