gregarious
US /ɡrɪˈɡer.i.əs/
UK /ɡrɪˈɡer.i.əs/

1.
hòa đồng, sống theo bầy đàn
fond of company; sociable
:
•
She is a very gregarious person who loves to host parties.
Cô ấy là một người rất hòa đồng, thích tổ chức tiệc tùng.
•
Lions are gregarious animals, living in prides.
Sư tử là loài động vật sống theo bầy đàn, sống thành đàn.