Nghĩa của từ acute trong tiếng Việt.

acute trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

acute

US /əˈkjuːt/
UK /əˈkjuːt/
"acute" picture

Tính từ

1.

nhạy bén, sắc sảo

having or showing a perceptive understanding or insight; shrewd

Ví dụ:
She has an acute sense of smell.
Cô ấy có khứu giác nhạy bén.
His business acumen is very acute.
Khả năng kinh doanh của anh ấy rất nhạy bén.
2.

nghiêm trọng, cấp tính

(of a bad, difficult, or unwelcome situation or phenomenon) present or experienced to a severe or intense degree

Ví dụ:
The region is facing an acute water shortage.
Khu vực này đang đối mặt với tình trạng thiếu nước nghiêm trọng.
There is an acute need for housing in the city.
Có một nhu cầu cấp bách về nhà ở trong thành phố.
3.

cấp tính

(of a disease or its symptoms) of short duration but typically severe

Ví dụ:
He suffered from acute appendicitis.
Anh ấy bị viêm ruột thừa cấp tính.
The patient presented with acute pain.
Bệnh nhân có biểu hiện đau cấp tính.
4.

nhọn

(of an angle) less than 90°

Ví dụ:
An acute angle is smaller than a right angle.
Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông.
The triangle has three acute angles.
Tam giác có ba góc nhọn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: