Nghĩa của từ acutely trong tiếng Việt.

acutely trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

acutely

US /əˈkjuːt.li/
UK /əˈkjuːt.li/
"acutely" picture

Trạng từ

1.

rõ rệt, sắc bén, cấp tính

to a sharp or intense degree; severely

Ví dụ:
She was acutely aware of his presence.
Cô ấy nhận thức rõ sự hiện diện của anh ấy.
The pain was acutely felt in his leg.
Cơn đau được cảm nhận rõ rệt ở chân anh ấy.
2.

tinh tường, sắc sảo

in a way that shows a keen understanding or perception

Ví dụ:
He acutely observed the subtle changes in her mood.
Anh ấy quan sát tinh tường những thay đổi tinh tế trong tâm trạng của cô ấy.
The analyst acutely pointed out the flaws in the strategy.
Nhà phân tích nhận định sắc sảo những sai sót trong chiến lược.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: