sudden
US /ˈsʌd.ən/
UK /ˈsʌd.ən/

1.
đột ngột, bất ngờ
occurring or done quickly and unexpectedly or without warning
:
•
There was a sudden change in the weather.
Có một sự thay đổi đột ngột trong thời tiết.
•
He made a sudden decision to quit his job.
Anh ấy đã đưa ra một quyết định đột ngột để nghỉ việc.