Nghĩa của từ pressing trong tiếng Việt.

pressing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pressing

US /ˈpres.ɪŋ/
UK /ˈpres.ɪŋ/
"pressing" picture

Tính từ

1.

cấp bách, khẩn cấp

requiring quick and immediate action or attention; urgent

Ví dụ:
We have a pressing need for more volunteers.
Chúng tôi có nhu cầu cấp bách về thêm tình nguyện viên.
The issue of climate change is a pressing global concern.
Vấn đề biến đổi khí hậu là một mối quan tâm toàn cầu cấp bách.

Danh từ

1.

ép, ấn

the action of applying force to something; pushing or squeezing

Ví dụ:
The pressing of the grapes extracts the juice.
Việc ép nho sẽ chiết xuất nước ép.
She felt a gentle pressing on her arm.
Cô ấy cảm thấy một sự ấn nhẹ nhàng trên cánh tay.
Học từ này tại Lingoland