Nghĩa của từ acknowledgment trong tiếng Việt.

acknowledgment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

acknowledgment

US /əkˈnɑː.lɪdʒ.mənt/
UK /əkˈnɑː.lɪdʒ.mənt/
"acknowledgment" picture

Danh từ

1.

sự thừa nhận, sự công nhận

the act of admitting or accepting that something is true or exists

Ví dụ:
His silence was taken as an acknowledgment of guilt.
Sự im lặng của anh ta được coi là một sự thừa nhận tội lỗi.
There was no acknowledgment from him that he had made a mistake.
Không có sự thừa nhận nào từ anh ta rằng anh ta đã mắc lỗi.
2.

xác nhận, sự công nhận

a statement or gesture made to show that one has received something (e.g., a letter, a gift, or a message)

Ví dụ:
Please send an acknowledgment of receipt of this email.
Vui lòng gửi xác nhận đã nhận email này.
She gave a slight nod as an acknowledgment of his presence.
Cô ấy khẽ gật đầu như một sự xác nhận sự hiện diện của anh ta.
3.

lời cảm ơn, sự công nhận

a published or public expression of thanks or appreciation

Ví dụ:
The book included an acknowledgment section for all contributors.
Cuốn sách bao gồm một phần lời cảm ơn dành cho tất cả những người đóng góp.
He received an acknowledgment for his years of service.
Anh ấy đã nhận được một lời cảm ơn cho những năm phục vụ của mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: