Nghĩa của từ confirmation trong tiếng Việt.

confirmation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

confirmation

US /ˌkɑːn.fɚˈmeɪ.ʃən/
UK /ˌkɑːn.fɚˈmeɪ.ʃən/
"confirmation" picture

Danh từ

1.

xác nhận, sự xác nhận

the action of confirming something or the state of being confirmed

Ví dụ:
We are awaiting confirmation of the booking.
Chúng tôi đang chờ xác nhận đặt chỗ.
The email serves as confirmation of your order.
Email này dùng để xác nhận đơn hàng của bạn.
2.

lễ thêm sức, lễ xác nhận

a ceremony in which a person is admitted into full membership of the Christian Church

Ví dụ:
She received her confirmation at the age of twelve.
Cô ấy đã nhận lễ thêm sức vào năm mười hai tuổi.
The church holds confirmation classes every spring.
Nhà thờ tổ chức các lớp học thêm sức vào mỗi mùa xuân.
Học từ này tại Lingoland